Ngay cả ... cũng ...

Explain:

Structure used to emphasize the comparison between an object that has been pointed out and something that might happen.

Example:

Ngay cả trẻ em cũng rất vui vẻ và cởi mở với người nước ngoài.
Even children are very happy and open-minded to foreigners.
Ngay cả những ngày lạnh nhất anh ấy cũng đi bơi.
Even the coldest days he still went swimming.