DegreeVNEN
Highluôn luônalways
luônalways
|thường xuyênoften, frequent
|thườngoften, frequent
|hayusual
|thỉnh thoảngsometimes
|đôi khisometimes
|ít khiseldom, rarely
hiếm khiseldom, rarely
Lowkhông bao giờnever

# Examples


# luôn luôn / luôn
Tôi luôn luôn dậy muộn.
I always wake up late.
# thường xuyên / thường
Tôi thường xuyên dậy sớm
I often wake up early.
# hay
Tôi hay đạp xe đập.
I used to ride a bike.
# thỉnh thoảng
Tôi thỉnh thoảng đi xem phim.
I sometimes go to see a movie.
Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.
Sometimes, I go to see a movie.
# đôi khi
Đoi khi đừng nói thật thì hay hơn.
The truth is sometimes better left unsaid.
# ít khi
Tôi ít khi có khách đến thăm.
I rarely have visitors.
# hiếm khi
Bố, mẹ tôi hiếm khi đi xem phim.
My parents seldom go to the movies.
# không bao giờ
Tôi không bao giờ đi du lịch nước ngoài.
I never travel abroad.