# Equal
A + Adjective + bằng / như + B
Chiếc máy ảnh đắt bằng chiếc điện thoại di động. |
Chiếc máy ảnh đắt như chiếc điện thoại di động. |
The camera is as expensive as the mobile phone |
A và B + Adjective + bằng / như nhau
Chiếc máy ảnh và chiếc điện thoại di động đắt bằng nhau. |
Chiếc máy ảnh và chiếc điện thoại di động đắt như nhau. |
The camera and mobile phone are equally expensive. |
# Greater than ...
A + Adjective + hơn + B
Nhà A cao hơn nhà B. |
A's house is taller than B's house. |
Anh A nặng hơn anh B. |
A is heavier than B. |
# The Superlative Degree
Trong + Quantity + Noun, Noun + Adjective + nhất
Trong ba chiếc bút, chiếc bút chì rẻ nhất, chiếc bút máy đắt nhất. |
In these three pens, the pencil is cheapest, the fountain-pen is the most expensive. |
Trong ba quyển từ điển, quyển A dày nhất, quyển C mỏng nhất. |
In the three dictionaries, dictionary A is the thickest, dictionary C is the thinnest. |